Trang chủ KINH NGHIỆM KẾ TOÁN Bài tập kế toán tiền luơng có lời giải

Bài tập kế toán tiền luơng có lời giải

Truớc khi làm bài tập kế toán tiền luơng cần lưu ý các tài khoản sử dụng:

TK 334: Phải trả công nhân viên

Bên nợ:

·   Các khấu trừ vào tiền lương, tiền công của người lao động

·   Tiền lương, tiền công đã trả cho người lao động

·    Kết chuyển tiền lương người lao động chưa lĩnh

Bên có:  Tiền lương, tiền công, các khoản khác phải trả người lao động thực tế phát sinh trong kỳ

Dư có: Tiền lương, tiền công, các khoản khác còn phải trả

Dư nợ (nếu có): Số trả thừa cho người lao động

 

TK 338: Phải trả phải nộp khác

Bên nợ: các nghiệp vụ phát sinh làm giảm gía trị tài khoản

Bên có: các nghiệp vụ làm tăng giá trị tài

Có số dư: Dư có, Dư nợ

Duới đây là một dạng bài tập kế toán tiền luơng có lời giải chi tiết :

Tại một DN SX có tài liệu về tiền lương và khoản phải trích theo lương trong tháng 1/N như sau: (Đvị: 1.000 đồng)

I. Tiền lương còn nợ người lao động đầu tháng: 45.000

II. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng 1/N

1.  Rút tiền ngân hàng về chuẩn bị trả lương: 45.000

2. Trả lương còn nợ kỳ trước cho người lao động: 42.000, số còn lại đơn vị tạm giữ vì công nhân đi vắng chưa lĩnh.

3.  Các khoản khấu trừ vào lương của người lao động bao gồm tạm ứng: 10.000 và khoản phải thu khác: 8.000

4. Tính ra số tiền lương và các khoản khác phải trả trong tháng:

Bộ phận

Lương chính

Lương phép

Thưởng thi đua

BHXH

Cộng

1. Phân xưởng 1

– Công nhân SXTT

– Nhân viên gián tiếp

87.000

81.500

5.500

 

6.000

6.000

 

5.000

4.000

1.000

 

2.000

2.000

100.000

93.500

6.500

2. Phân xưởng 2

– Công nhân SXTT

– Nhân viên gián tiếp

 

110.000

101.000

9.000

4.000

4.000

8.000

6.500

1.500

3.000

2.500

500

125.000

114.000

11.000

3. B.P tiêu thụ

10.600

1.000

500

600

12.700

4 BP QLDN

9.400

1.000

1.000

1.400

12.800

Tổng cộng

217.000

12.000

14.500

7.000

250.500

 

5. Trích KPCĐ, BHXH, BHYT theo tỷ lệ quy định

6. Nộp KPCĐ (1%), BHXH (20%), BHYT (3%) cho cơ quan quản lý quỹ bằng tiền chuyển khoản.

7. Rút tiền gửi ngân hàng về chờ chuẩn bị trả lương: 180.000

8. Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động: 183.000 trong đó, lương kỳ này: 158.500, lương kỳ trước tạm giữ hộ: 3.000, BHXH: 7.000, tiền thưởng: 14.500

Yêu cầu: Định khoản và phản ánh tình hình trên vào TK

Bài giải:

NV1. Rút tiền NH về chuẩn bị trả lương, quỹ tiền mặt tăng

Nợ 111:    45.000

      Có 112:          45.000

NV2. Trả lương kỳ trước chưa lĩnh: (Có 338), và lương trong tháng:

Nợ 334: 45.000

       Có 3388 (Lương kỳ trước chưa lĩnh): 3.000

       Có 111:          42.000

NV3. Các khoản khấu trừ vào lương: tạm ứng (Tk141), và phải thu khác (138)

                    Nợ 334:          18.000

                          Có 141:          10.000

                          Có 138:          8.000

NV4. CP CN trực tiếp SX: = 81.5+ 6+101+4=192.5            (cả hai phân xưởng -622)

Cp SX chung (Nviên gián tiếp):=  5.5+9.0= 14.5  ( Cả hai phân xưởng –627)

Tương tự với các TK 641,642

Định khoản:

            4a.       Nợ 622: 192.5

                                    -PX1: 87.5

                        -PX2: 105.0

            Nợ 627: 14.5

                                    -PX1: 5.5

                                    -PX2: 9.0

            Nợ 641: 11.6

            Nợ 642: 10.4

                        Có 334: 229.

4b.      Nợ 431 (4311:quỹ khen thưởng)     : 14.5

                        Nợ 338 (3383- BHXH)                    :  7.0

                                    Có 334:          21.5

NV5. Trích các khoản theo lương:

            Nợ 334: (Phần trừ vào TN CNV): (5% +1%) *229 =13.74

            Nợ 622:          192.5 *(15%+2%+2%) = 36.575

            Nợ 627:          14.5 * 19% = 2.755

            Nợ 642:          10.4 * 19% = 1.976

                        (Có 338: 57.25)

            Có 3382 – KPCĐ:    229* 2% =4.58

                        Có 3383 – BHXH:    229 *20% = 45.8

                        Có 3384- BHYT:       229 * 3% = 6.87

NV6. Nộp các khoản trích cho cơ quan quản lý quỹ bằng chuyển khoản:

            Nợ 338:          54.960

– 3382: 2.29

– 3383: 45.8

– 3384: 6.780

Có 112: 54.96

NV7. Nợ 111: 180

            Có 112: 180

NV8. Thanh toán lương và các khoản khác cho người lao động:

            Nợ 334:          180

            Nợ 338:          3

                        Có 138.

Các bài viết mới

Các tin cũ hơn

5/5 - (1 bình chọn)