Trang chủ KINH NGHIỆM KẾ TOÁN Các phím tắt thường dùng trong word

Các phím tắt thường dùng trong word

Các phím tắt thường dùng trong word đối với dân văn phòng và kế toán nên biết

các phím tắt trong word

  • Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt                          Chức năng

Shift + –>                       Chọn một ký tự phía sau

Shift + <–                       Chọn một ký tự phía trước

Ctrl + Shift + –>             Chọn một từ phía sau

Ctrl + Shift + <–             Chọn một từ phía trước

Shift + ­                          Chọn một hàng phía trên

Shift + ¯                         Chọn một hàng phía dưới

Ctrl + A                          Chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng

 

  • Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬)                            Xóa một ký tự phía trước.

Delete                             Xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl +Backspace (¬)        Xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete                   Xóa một từ phía sau.

 

Ctrl + Mũi tên                Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home                   Về đầu văn bản

Ctrl + End                      Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl  + Shift + Home      Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End                    Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

 

Ctrl + B                          Định dạng in đậm

Ctrl + D                          Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I                           Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U                          Định dạng gạch chân.

 

  • Canh lề đoạn văn bản:

Phím tắt                          Chức năng

Ctrl + E                          Canh giữa đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + J                           Canh đều đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + L                           Canh trái đoạnvăn bản đang chọn

Ctrl + R                          Canh phải đoạn văn bản đang chọn

Ctrl + M                         Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản

Ctrl + Shift + M             Xóa định dạng thụt đầu dòng

Ctrl + T                          Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Shift + T              Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản

Ctrl + Q                          Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

 

  • Tạo mới, chỉnh sửa, lưu văn bản

Phím Tắt                               Chức năng

Ctrl + N                                  Tạo mới một tài liệu

Ctrl + O                                  Mở tài liệu

Ctrl + S                                   Lưu tài liệu

Ctrl + C                                  Sao chép văn bản

Ctrl + X                                  Cắt nội dung đang chọn

Ctrl + V                                  Dán văn bản

Ctrl + F                                   Bật hộp thoại tìm kiếm

Ctrl + H                                  Bật hộp thoại thay thế

Ctrl + P                                   Bật hộp thoại in ấn

Ctrl + Z                                  Hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng

Ctrl + Y                                  Phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4  Đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word

 

  • Kết hợp Alt + các phím F

Phím tắt                Chức năng

Alt + F1                di chuyển đến trường kế tiếp.

Alt + F3                tạo một từ tự động cho từ đang chọn.

Alt + F4                thoát khỏi Ms Word.

Alt + F5                phục hồi kích cỡ cửa sổ.

Alt + F7                tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản.

Alt + F8                chạy một marco.

Alt + F9                chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường.

Alt + F10              phóng to cửa sổ của Ms Word.

Alt + F11              hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic.

 

  • Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1              Di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2              Thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9              Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11            Hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1               Hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2               Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)

 

 

  • Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C              Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V              Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

 

Phím tắt                          Chức năng

Alt, F10                          Kích hoạt menu lệnh

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab            Thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ.

Tab, Shift + Tab        Chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars.

Enter                               Thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar.

Shift + F10                     Hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn.

Alt + Spacebar                Hiển thị menu hệ thống của của sổ.

Home, End                     Chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con.

 

Phím tắt                          Chức năng

Tab                                 Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo

Shift + Tab                     Di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước

Ctrl + Tab                       Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại

Shift + Tab                     Di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại

Alt + Ký tự gạch chân     Chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó

Alt + Mũi tên xuống       Hiển thị danh sách của danh sách sổ

Enter                              Chọn 1 giá trị trong danh sách sổ

ESC                               Tắt nội dung của danh sách sổ

 

  • Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl + Shift + =:    Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + =:                Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

 

  • Làm việc với bảng biểu:

Phím tắt                Chức năng

Tab                       Di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng

Shift + Tab           Di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên     Để chọn nội dung của các ô

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên                   Mở rộng vùng chọn theo từng khối

Shift + F8             Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt)                  chọn nội dung cho toàn bộ bảng

Alt + Home          Về ô đầu tiên của dòng hiện tại

Alt + End             Về ô cuối cùng của dòng hiện tại

Alt + Page up        Về ô đầu tiên của cột

Alt + Page down   Về ô cuối cùng của cột

Mũi tên lên           Lên trên một dòng

Mũi tên xuống      Xuống dưới một dòng

 

Phím tắt                Chức năng

F1                         Trợ giúp

F2                                   Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter

F3                         Chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert – AutoText)

F4                         Lặp lại hành động gần nhất

F5                         Thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit – Goto)

F6                         Di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp

F7                         Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools – Spellings and Grammars)

F8                         Mở rộng vùng chọn

F9                         Cập nhật cho những trường đang chọn

F10                       Kích hoạt thanh thực đơn lệnh

F11                       Di chuyển đến trường kế tiếp

F12                       Thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File – Save As…)

 

  • Kết hợp         Shift + các phím F:

Phím tắt                Chức năng

Shift + F1             Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng

Shift + F2             Sao chép nhanh văn bản

Shift + F3             Chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thường

Shift + F4             Lặp lại hành động của lệnh Find, Goto

Shift + F5             Di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản

Shift + F6             Di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước

Shift + F7             Thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools – Thesaurus).

Shift + F8             Rút gọn vùng chọn

Shift + F9             Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản.

Shift + F10           Hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản)

Shift + F11           Di chuyển đến trường liền kề phía trước.

Shift + F12           Thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File – Save hoặc tổ hợp Ctrl + S)

 

  •  Kết hợp Ctrl + các phím F:

Phím tắt                Chức năng

Ctrl + F2               Thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File – Print Preview).

Ctrl + F3               Cắt một Spike

Ctrl + F4               Đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word).

Ctrl + F5               Phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản

Ctrl + F6               Di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp.

Ctrl + F7               Thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống.

Ctrl + F8               Thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống.

Ctrl + F9               Chèn thêm một trường trống.

Ctrl + F10             Phóng to cửa sổ văn bản.

Ctrl + F11             Khóa một trường.

Ctrl + F12             Thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File – Open hoặc tổ hợp Ctrl + O).

 

  • Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

Phím tắt                          Chức năng

Ctrl + Shift +F3              Chèn nội dung cho Spike.

Ctrl + Shift + F5             Chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark)

Ctrl + Shift + F6             Di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước.

Ctrl + Shift + F7             Cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư).

Ctrl + Shift + F8             Mở rộng vùng chọn và khối.

Ctrl + Shift + F9             Ngắt liên kết đến một trường.

Ctrl + Shift + F10           Kích hoạt thanh thước kẻ.

Ctrl + Shift + F11           Mở khóa một trường

Ctrl + Shift + F12           Thực hiện lệnh in (tương ứng File – Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P).

Xem thêm: Các hàm excel thường dùng trong kế toán

 

Các bài viết mới

Các tin cũ hơn

5/5 - (1 bình chọn)